Từ điển Thiều Chửu
期 - kì/ki
① Kì hẹn, như khiên kì 愆期 sai hẹn. ||② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành. ||③ Kì di 期頤 trăm tuổi. ||④ Một âm là ki. Một năm. ||⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服. ||⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh
期 - kì
① Kì hạn: 如期完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ đúng kì hạn; ② Thời kì, thời gian, kì: 假期 Thời gian nghỉ phép; 學期 Kì học; ③ Kì, số: 雜志每月出一期 Tạp chí mỗi tháng ra một số; ④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. 【期待】kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: 我們一直期待着這一天 Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó; ⑤ Hẹn: 不期而遇 Không hẹn mà gặp; ⑥ 【期頤】kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi; ⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: 事天子期無失禮 Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem 期 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
期 - ki
Tròn một năm. Giáp năm — Quần áo tang dùng vào việc để tang một năm. Cũng gọi là Ki phục 期服— Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
期 - kì
Lúc — Thời hạn, tức lúc định trước — Hò hẹn — Thời gian một trăm năm — Một âm là Ki.


按期 - án kì || 冰期 - băng kì || 及期 - cập kì || 吉期 - cát kì || 周期 - chu kì || 延期 - diên kì || 定期 - định kì || 假期 - giả kì || 佳期 - giai kì || 限期 - hạn kì || 活期 - hoạt kì || 學期 - học kì || 婚期 - hôn kì || 愆期 - khiên kì || 期限 - kì hạn || 經期 - kinh kì || 滿期 - mãn kì || 耄期 - mạo kì || 月期 - nguyệt kì || 日期 - nhật kì || 過期 - quá kì || 歸期 - quy kì || 時期 - thời kì || 星期 - tinh kì || 星期日 - tinh kì nhật || 齋期 - trai kì || 展期 - triển kì || 相期 - tương kì || 無期 - vô kì || 春期 - xuân kì || 依期 - y kì ||